Tất cả danh mục
LIÊN HỆ:
sorbitol 70 liquid-42

THỰC PHẨM & ĐỒ UỐNG

Trang chủ >  SẢN PHẨM >  THỰC PHẨM & ĐỒ UỐNG

Sorbitol 70% dạng lỏng Việt Nam


SỐ CAS: 50-70-4

 

EINECS SỐ: 200-061-5

 

Từ đồng nghĩa: D-Sorbitol

 

Công thức hóa học: C6H14O6


  • Giới thiệu
  • Các Ứng Dụng
  • Đặc điểm kỹ thuật
  • Các sản phẩm khác
  • Câu Hỏi
Giới thiệu

Sorbitol là một loại bột hút ẩm màu trắng hoặc bột tinh thể, dạng vảy hoặc hạt, không mùi; Dạng bán trên thị trường là dạng lỏng hoặc rắn. Phân bố rộng rãi trong các loại trái cây thực vật tự nhiên, thường được sử dụng trong thực phẩm như một chất tạo ngọt, chất tạo bọt và chất giữ ẩm.

Các Ứng Dụng

Là chất trung gian của vitamin C
Bao bì: Thùng nhựa 275kg

Đặc điểm kỹ thuật

NGHIỆM

TIÊU CHUẨN

KẾT QUẢ

XUẤT HIỆN

Chất lỏng dạng siro không màu, trong suốt, trong suốt

CHẤT KHÔ

70% PHÚT

70.8%

NỘI DUNG NƯỚC

30% MAX

29.2%

CHỈ SỐ KHÚC XẠ (20°C)

XUẤT KHẨU MIN

1.4602

TRỌNG LƯỢNG RIÊNG (20°C)

1.29g/ml TỐI THIỂU

1.3049g/ml

D-SORBITOL

71-83% (như chất khô)

77.60%

D-MANNITOL

Tối đa 8% (dưới dạng chất khô)

2.89%

Điện trở

Tối đa 10μs/cm

0.11μs/cm

TỔNG ĐƯỜNG

6% -8%

6.65

GIẢM ĐƯỜNG

0.15% MAX

0.04%

Niken

TỐI ĐA 1PPM

ÍT HƠN 1PPM

 Fe

Tối đa 1 PPM

ÍT HƠN 1 PPM

clorua

Tối đa 10 PPM

ÍT HƠN 10 PPM

sulphate

Tối đa 20 PPM

ÍT HƠN 20 PPM

KIM LOẠI NẶNG ( Pb)

Tối đa 1 PPM

ÍT HƠN 1 PPM

ASEN (dưới dạng As2O3)

Tối đa 1 PPM

ÍT HƠN 1 PPM

tro sunfat

0.1% MAX

ÍT HƠN 0.1%

PH

5.0-7.5

7.01

THÍ NGHIỆM CHỐNG LẠI

-18℃,48h,KHÔNG PHA LÊ

TUÂN THỦ

Câu Hỏi