SỐ CAS: 50-70-4
EINECS SỐ: 200-061-5
Từ đồng nghĩa: D-Sorbitol
Công thức hóa học: C6H14O6
Sorbitol là một loại bột hút ẩm màu trắng hoặc bột tinh thể, dạng vảy hoặc hạt, không mùi; Dạng bán trên thị trường là dạng lỏng hoặc rắn. Phân bố rộng rãi trong các loại trái cây thực vật tự nhiên, thường được sử dụng trong thực phẩm như một chất tạo ngọt, chất tạo bọt và chất giữ ẩm.
Là chất trung gian của vitamin C
Bao bì: Thùng nhựa 275kg
NGHIỆM |
TIÊU CHUẨN |
KẾT QUẢ |
XUẤT HIỆN |
Chất lỏng dạng siro không màu, trong suốt, trong suốt |
|
CHẤT KHÔ |
70% PHÚT |
70.8% |
NỘI DUNG NƯỚC |
30% MAX |
29.2% |
CHỈ SỐ KHÚC XẠ (20°C) |
XUẤT KHẨU MIN |
1.4602 |
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG (20°C) |
1.29g/ml TỐI THIỂU |
1.3049g/ml |
D-SORBITOL |
71-83% (như chất khô) |
77.60% |
D-MANNITOL |
Tối đa 8% (dưới dạng chất khô) |
2.89% |
Điện trở |
Tối đa 10μs/cm |
0.11μs/cm |
TỔNG ĐƯỜNG |
6% -8% |
6.65 |
GIẢM ĐƯỜNG |
0.15% MAX |
0.04% |
Niken |
TỐI ĐA 1PPM |
ÍT HƠN 1PPM |
Fe |
Tối đa 1 PPM |
ÍT HƠN 1 PPM |
clorua |
Tối đa 10 PPM |
ÍT HƠN 10 PPM |
sulphate |
Tối đa 20 PPM |
ÍT HƠN 20 PPM |
KIM LOẠI NẶNG ( Pb) |
Tối đa 1 PPM |
ÍT HƠN 1 PPM |
ASEN (dưới dạng As2O3) |
Tối đa 1 PPM |
ÍT HƠN 1 PPM |
tro sunfat |
0.1% MAX |
ÍT HƠN 0.1% |
PH |
5.0-7.5 |
7.01 |
THÍ NGHIỆM CHỐNG LẠI |
-18℃,48h,KHÔNG PHA LÊ |
TUÂN THỦ |