SỐ CAS: 7681-57-4
EINECS SỐ: 231-673-0
Từ đồng nghĩa:Natri metabisulfit
Công thức hóa học:Na2S2O5
Natri metabisulfit (Na2S2O5) là một hợp chất vô cơ xuất hiện dưới dạng tinh thể màu trắng hoặc vàng có mùi hăng mạnh. Hòa tan trong nước, dung dịch nước có tính axit và khi tiếp xúc với axit mạnh, nó giải phóng lưu huỳnh đioxit và tạo ra các muối tương ứng. Nếu để trong không khí trong thời gian dài, nó sẽ bị oxy hóa thành natri sunfat, do đó natri hydrosunfit không thể được lưu trữ trong thời gian dài.
Dùng để sản xuất bột bảo hiểm, sulfamethoxazole, metamizole, caprolactam, v.v.; Dùng để tinh chế chloroform, phenylpropanol sulfone và benzaldehyde. Thành phần dùng làm chất cố định trong ngành công nghiệp nhiếp ảnh; Ngành công nghiệp gia vị dùng để sản xuất vanillin; Dùng làm chất bảo quản trong ngành công nghiệp sản xuất bia; Chất đông tụ cao su và chất khử clo cho vải cotton tẩy trắng; Chất trung gian hữu cơ; Dùng để in và nhuộm, làm da; Dùng làm chất khử; Dùng để xử lý nước thải trong ngành công nghiệp mạ điện, mỏ dầu và làm chất chế biến khoáng sản trong các mỏ; Dùng làm chất bảo quản, chất tẩy trắng và chất làm tơi xốp trong chế biến thực phẩm.
Được sử dụng làm thuốc tẩy, chất gắn màu, chất khử, chất đông tụ cao su, cũng được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, dược phẩm và hương liệu
Đóng gói: Bao dệt bằng nhựa 25kg hoặc bao jumbo 1000kg
NGHIỆM |
TIÊU CHUẨN |
KẾT QUẢ |
XUẤT HIỆN |
BỘT TINH THỂ TRẮNG |
|
NỘI DUNG |
96.5% PHÚT |
97.2% |
SO2 |
65% PHÚT |
65.5% |
Fe |
0.002% MAX |
0.0015% |
KHÔNG TAN TRONG NƯỚC |
0.02% MAX |
0.015% |
GIÁ TRỊ PH |
4.0-4.8 |
4.4 |
KIM LOẠI NẶNG (Pb) |
0.0005% MAX |
0.0002% |
As |
0.0001% MAX |
0.00006% |