SỐ CAS: 6132-04-3
EINECS SỐ: 200-675-3
Từ đồng nghĩa: Trisodium citrate dihydrate
Chemical formulate:C6H5Na3O7.2H2O
Natri citrat là muối natri của axit hữu cơ. Bề ngoài là tinh thể màu trắng đến không màu, có vị mặn mát, và ổn định trong không khí. Công thức hóa học là C6H5Na3O7, tan trong nước nhưng không tan trong etanol. Dung dịch nước có tính kiềm nhẹ và thường được sử dụng làm chất đệm, chất tạo phức, môi trường nuôi cấy vi khuẩn. Nó được sử dụng trong y học như thuốc lợi tiểu, thuốc long đờm, thuốc chống đông máu và trong thực phẩm, đồ uống, mạ điện, nhiếp ảnh và các lĩnh vực khác.
Được sử dụng làm phụ gia thực phẩm, chất tạo phức, chất đệm cho ngành mạ điện, công nghiệp dược phẩm để sản xuất thuốc chống đông, công nghiệp nhẹ để làm phụ gia tẩy rửa
Đóng gói: Bao giấy-nhựa 25kg
NGHIỆM |
TIÊU CHUẨN |
KẾT QUẢ |
XUẤT HIỆN |
TINH THỂ KHÔNG MÀU HOẶC TRẮNG |
TINH THỂ KHÔNG MÀU HOẶC TRẮNG |
MÙI |
KHÔNG MÙI |
VƯỢT QUA BÀI KIỂM TRA |
XÁC ĐỊNH VÀ KIỂM TRA ĐỘ HÒA TAN |
ĐẠT KIỂM TRA |
VƯỢT QUA BÀI KIỂM TRA |
LƯỚI THÉP |
LƯỚI 30-100 |
VƯỢT QUA BÀI KIỂM TRA |
NỘI DUNG |
Từ 99-100.5% |
99.92% |
sulphate |
Tối đa 30 PPM |
ÍT HƠN 30 PPM |
OXALAT |
Tối đa 20 PPM |
ÍT HƠN 20 PPM |
KIM LOẠI NẶNG |
Tối đa 1 PPM |
ÍT HƠN 1 PPM |
AXIT VÀ Kiềm |
ĐẠT KIỂM TRA |
VƯỢT QUA BÀI KIỂM TRA |
Fe |
Tối đa 5 PPM |
ÍT HƠN 1 PPM |
clorua |
Tối đa 5 PPM |
ÍT HƠN 5 PPM |
CHẤT DỄ CACBON HÓA |
BÀI THƠ XUẤT |
0.05 |
ĐỘ ẨM |
Từ 11-13% |
12.5% |
Pb |
Tối đa 0.5 PPM |
ÍT HƠN 0.5 PPM |
As |
Tối đa 1 PPM |
ÍT HƠN 1 PPM |
THỦY NGÂN |
Tối đa 0.1 PPM |
ÍT HƠN 0.1 PPM |
APHA (50%W/W) |
25 MAX |
10 |
CHẤT NHIỄM |
ĐẠT KIỂM TRA |
VƯỢT QUA BÀI KIỂM TRA |
TARTRAT |
ĐẠT KIỂM TRA |
VƯỢT QUA BÀI KIỂM TRA |
SỨC MẠNH |
Tối đa 20 PPM |
ÍT HƠN 20 PPM |
PH(5%) |
7.6-8.6 |
7.8 |
CHUYỂN ĐỔI ÁNH SÁNG |
95% MIN |
96.3% |
ĐỘ TRONG VÀ MÀU SẮC CỦA DUNG DỊCH |
20% DUNG DỊCH NƯỚC LÀM TRONG| |
SỰ RÕ RÀNG & KHÔNG MÀU |