Natri bicarbonate, với công thức phân tử NaHCO3, là một hợp chất vô cơ, bột màu trắng hoặc tinh thể mịn, không mùi, vị mặn, dễ tan trong nước, tan ít trong etanol (một số người nói là không tan), và hơi kiềm trong dung dịch nước. Nó dễ bị phân hủy khi đun nóng và phân hủy chậm trong không khí ẩm, tạo ra carbon dioxide. Nó bắt đầu phân hủy ở khoảng 50 ℃ và phân hủy hoàn toàn khi đun nóng đến 270 ℃. Khi gặp axit, nó phân hủy mạnh và tạo ra carbon dioxide. Natri bicarbonate được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp như hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, công nghiệp nhẹ, dệt may, v.v.
MỤC KIỂM TRA |
UNIT |
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
TỔNG Kiềm (PHẦN CHẤT LƯỢNG CỦA NaHCo3| CƠ SỞ KHÔ) |
% |
≥99.0 |
Hàm lượng NaDIUM (Na) |
% |
≥27 |
MẤT KHÔ |
% |
≤ 0.20 |
PH90 |
10g / L |
≤ 8.6 |
NHƯ PHẦN CHẤT LƯỢNG (CƠ SỞ KHÔ) |
% |
≤ 0.0001 |
PHẦN CHẤT LƯỢNG Pb (CƠ SỞ KHÔ) |
% |
≤ 0.0005 |
TRẮNG |
|
≥85 |
CHLORID (CL) |
% |
≤ 0.4 |
ĐỘ SẠCH |
|
VƯỢT QUA BÀI KIỂM TRA |
Hàm lượng muối Amoni |
|
VƯỢT QUA BÀI KIỂM TRA |