SỐ CAS: 7782-63-0
Số EINECS:
Từ đồng nghĩa: Sắt sulfat heptahydrat
Công thức hóa học: FeSO4.7H2O
Sắt sunfat là một chất vô cơ có công thức hóa học là FeSO4. Nó xuất hiện dưới dạng bột màu trắng không có mùi. Hydrat tinh thể của nó là heptahydrat ở nhiệt độ phòng, thường được gọi là "phèn xanh". Nó là một tinh thể màu xanh lá cây nhạt bị phong hóa trong không khí khô và bị oxy hóa thành sắt sunfat bazơ màu nâu trên bề mặt trong không khí ẩm. Nó trở thành tetrahydrat ở 56.6 ℃ và monohydrat ở 65 ℃. Sắt sunfat hòa tan trong nước và hầu như không tan trong etanol. Dung dịch nước của nó bị oxy hóa chậm trong không khí khi lạnh và oxy hóa nhanh khi nóng. Thêm kiềm hoặc tiếp xúc với ánh sáng có thể đẩy nhanh quá trình oxy hóa của nó. Mật độ tương đối (d15) 1.897. Nó có tác dụng kích thích. Sắt sunfat có thể được sử dụng làm thuốc thử sắc ký để xác định platin, selen, nitrit và nitrat trong phân tích giọt. Sắt sunfat cũng có thể được sử dụng làm chất khử, trong sản xuất ferit, trong quá trình lọc nước, làm chất xúc tác trùng hợp, trong chế tạo tấm ảnh, v.v.
Dùng để làm muối sắt, chất tạo màu oxit sắt, chất gắn màu, chất làm sạch nước, chất bảo quản, chất khử trùng, v.v., làm thuốc chống thiếu máu trong y học
Đóng gói: Bao dệt bằng nhựa 25kg
NGHIỆM |
TIÊU CHUẨN |
KẾT QUẢ |
XUẤT HIỆN |
TINH THỂ MÀU XANH DƯƠNG ĐẾN XANH LÁ |
TINH THỂ MÀU XANH DƯƠNG ĐẾN XANH LÁ |
NỘI DUNG (FeSO4.7H2O) |
98% MIN |
98.14% |
Fe |
19.7% PHÚT |
19.75% |
As |
TỐI ĐA 2PPM |
PPM |
Pb |
TỐI ĐA 20PPM |
PPM |
Cd |
TỐI ĐA 10PPM |
PPM |