SỐ CAS: 631-61-8
EINECS SỐ: 211-162-9
Từ đồng nghĩa: Muối amoni axit axetic
Công thức hóa học: C2H4O2.NH3
Amoni axetat là hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo là CH3COONH4 và khối lượng phân tử là 77.082. Đây là tinh thể màu trắng có mùi axit axetic và có thể dùng làm thuốc thử phân tích và chất bảo quản thịt. Amoni axetat có khả năng hấp thụ nước và dễ bị chảy nước, do đó khi dùng amoni axetat cần bảo quản ở nơi khô ráo.
Được sử dụng trong chống ăn mòn thịt, mạ điện, xử lý nước, dược phẩm, v.v.
NGHIỆM |
TIÊU CHUẨN |
KẾT QUẢ |
XUẤT HIỆN |
BỘT TINH THỂ TRẮNG |
|
NỘI DUNG |
98% PHÚT |
98.25% |
PH (DUNG DỊCH 5%, 25℃) |
67-7.3 |
7.05 |
clorua |
Tối đa 50 PPM |
PPM |
KIM LOẠI NẶNG (Pb) |
Tối đa 5 PPM |
PPM |
Fe |
Tối đa 10 PPM |
PPM |